1.Thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ là gì
Thép mạ nhôm kẽm là loại thép có cường độ cao. Được phủ bao bọc bên ngoài lớp mạ kẽm cao cấp. Và ngoài cùng là lớp nhôm. Giúp cho lõi thép bên trong không bị gỉ sét. Nhằm đảm bảo được thép an toàn. Và chống lại quá trình oxy hóa.Thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ đang được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Chúng được sử dụng để xây dựng nhà tiền chế. Được sử dụng để thi công kết cấu nhà xưởng, nhà kho,… Đặc biệt, thép mạ nhôm kẽm được ứng dụng phổ biến để thiết kế, lắp dựng hệ khung kèo thép mái lợp ngói. Và ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong rất nhiều các công trình khác. Bởi loại thép mạ này có nhiều đặc tính và ưu điểm ưu việt. Giúp khắc phục tối đa những hạn chế của loại thép xây dựng thông thường
Thép mạ nhôm kẽm là loại thép với lớp phủ hợp kim gồm nhôm và kẽm. Lớp thép lõi là kim loại dạng tấm màu trắng bạc và có cường độ cao. Phần kẽm chiếm khoảng 43%- 45% trong lớp hợp kim với tác dụng bảo vệ lớp thép lõi nền. Lớp nhôm bao bọc ngoài cùng tạo ra tấm phủ ô-xit nhôm giúp thép tránh những tác động từ thời tiết khắc nghiệt.
Thép mạ nhôm kẽm được thiết kế đảm bảo những tiêu chuẩn phù hợp với thi công. Độ cứng của loại thép này đạt tương đương 5500 kg/cm2. Trọng lượng của lớp mạ hợp kim được sản xuất tối thiểu là 100 – 150-200g/m2. Thép mạ nhôm kẽm thường được sản xuất với tiết diện thanh C hoặc thanh Omega.
Phần kẽm chiếm 43-45% ở trong lớp hợp kim. Lớp nhôm bên ngoài cùng tạo ra tấm phủ oxit nhôm có công dụng tránh tác động từ điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
1.1 Các loại thép mạ nhôm kẽm và ứng dụng
Thép mạ nhôm kẽm được rất được ưa chuộng trong việc thi công kết cấu mái cho những năm gần đây. Một số loại thép mạ nhôm kẽm sau được ưu tiên sử dụng dựa vào tính năng, độ chống gỉ và phù hợp vào công năng sử dụng của từng loại công trình.
- Thép mạ nhôm kẽm màu trắng AZ100 G550: Đây là màu thép được nhiều người sử dụng hơn cả vì sự tiện lợi , thẩm mỹ dễ phối với màu sơn hơn cả.Mặc dù có độ mạ thấp hơn loại màu vàng màu xanh nhưng tính năng cốt lõi là chống gỉ vẫn không thể thiếu cho loại thép này.
- Thép mạ nhôm kẽm màu xanh AZ150 G550: Thép mạ nhôm kẽm màu xanh có độ mạ 150 g/m2. Thép mạ phủ sơn xanh tạo nên sự khác biệt và đẹp mắt, thích hợp cho những công trình gần biển. Việc kết hợp màu thép này với những loại ngói sặc sỡ chắc chắn đem đến sự khác lạ cho công trình của bạn.
- Thép mạ nhôm kẽm màu đồng Az200 G550: Thép mạ nhôm kẽm màu đồng có độ mạ 200g/m2. Thép mạ phủ màu đồng của gỗ và lớp mạ cao hơn 2 loại còn lại, thích hợp cho những công trình ở những nơi có độ ăn mòn axit cao nhờ có độ chống gỉ sét cao hơn gấp 2 lần so với thép mạ màu trắng. Đồng thời, những gia chủ có sở thích muốn dùng khung kèo bằng gỗ nhưng lại sợ bị mối mọt cong võng vì nguồn tài nguyên gỗ ngày càng khang hiếm thì việc lựa chọn khung kèo bằng thép mạ nhôm kẽm màu vàng đồng là sự lựa chọn đúng đắn nhất.
1.2 Thông số kỹ thuật thép mạ nhôm kẽm
Là một trong những loại vật liệu xây dựng mới. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Do đó, thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ phải được sản xuất với dây chuyền côn nghệ tiên tiến, hiện đại. Đảm bảo yêu cầu về các thông số kỹ thuật đạt chuẩn nhất. Theo tiêu chuẩn đánh giá của các chuyên gia trong và ngoài nước
+ Độ cứng G550MPA, độ phủ nhôm kẽm AZ100 – AZ150: Tương đương 5500 Kg/cm2, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100 – 150 g/m2
+ Tiết diện chính: Thanh C (ốp thành hộp được), và thanh Omega
+ Liên kết: Vít tự khoan
2. THUYẾT MINH KỸ THUẬT THÉP MẠ NHÔM KẼM STEELTRUSS®
2.1 Thuyết minh kỹ thuật thép mạ nhôm kẽm Steeltruss®
√ Tải trọng thiết kế: - Tĩnh tải: + Ngói: 60kg/m2 + Trọng lượng bản thân khung kèo:15kg/m2 + Trần: 12 kg/m2 - Hoạt tải: Hoạt tải mái theo TCVN 2737:1995 LÀ 30kg/m2 - Tốc độ gió theo TCVN 2737-1995 √Tiêu chuẩn thiết kế: - Tiêu chuẩn tải trọng TCVN 2737:1995 - Tiêu chuẩn liên kết: AS 4600:1996 - Tiêu chuẩn liên kết cho Pal Bulong đạn: AS 3600:2001 - Tiêu chuẩn thiết kế : AS/NZ 4600:1996 √ Qui định kiểm tra: - Theo TCVN 338-2005 + Độ võng cho phép của xà gồ : L/150 + Độ võng cho phép của kèo: L/250 - Vít tự khoan (12-14-20) mạ kẽm có cường độ chịu cắt >=6.8KN |
2.2 Ưu điểm thép mạ nhôm kẽm Steeltruss®
Thép mạ nhôm kẽm được đánh giá là một trong những loại vật liệu xây dựng ưu việt trong thiết kế ngành xây dựng hiện nay. Với những thông kỹ thuật đạt chuẩn như trên. Thì thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ sẽ có những đặc tính và ưu điểm gì nổi bật?
+ Trọng lượng siêu nhẹ, chịu tải trọng lớn
Đúng như cái tên gọi của chúng. Điểm nổi bật nhất của thanh xà gồ thép này là có trọng lượng vô cùng nhẹ. Được sử dụng những nguyên liệu cơ bản như thép xây dựng thông thường. Nhưng kèo thép mạ nhôm kẽm lại được sản xuất với sự kết hợp hoàn hảo. Và tuyệt đối trên dây chuyền sản xuất quốc tế. Nên chúng có trọng lượng nhẹ gấp 3 lần loại thép xây dựng truyền thống
Có trọng lượng nhẹ. Nhưng khả năng chịu lực và tải trọng của thép mạ nhôm kẽm lại vô cùng hiệu quả. Đảm bảo độ cứng an toàn trong suốt quá trình thi công và sử dụng. Có giới hạn khả năng chịu lực va đập tốt. Mà không lo bị cong vênh
+ Khả năng chống oxy hóa và han gỉ tốt
Thép bên trong được thiết kế bảo vệ bởi lớp mạ nhôm kẽm cao cấp. Nên đảm bảo tuyệt đối về khả năng chống chịu các tác động của môi trường. Với thời gian tuổi thọ cao, đảm bảo trong thời gian sử dụng. Thép mạ này hoàn toàn không bị han gỉ, oxy hóa và ảnh hưởng bởi những nhân gây mối mọt khác
Với thiết kế phù hợp cho mọi loại công trình, nên thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ giúp cho việc thi công dễ dàng và thuận tiện. Có trọng lượng siêu nhẹ và khả năng năng chịu lực tốt, giúp việc vận chuyển, thi công được thực hiện nhanh chóng. Rút ngắn thời gian lắp dựng, tiết kiệm được tối đa chi phí thi công
Ngoài ra, thép mạ nhôm kẽm có khả năng chống cháy hiệu quả, hoàn toàn không bị bắt lửa. Đồng thời, không ảnh hưởng tới sức khỏe người sử dụng và thân thiện với môi trường
3.Giá thép mạ nhôm kẽm
Để xác định được đơn giá của thép mạ nhôm kẽm cho công trình của bạn. Ta cần tùy thuộc vào từng kiểu thiết kế và kết cấu khác nhau. Với mỗi kiểu kết cấu công trình sẽ đòi hòi các nguyên vật liệu khác nhau, diện tích, tiết diện cảu thanh kèo thép cũng theo đó mà có sự phân chia. Tuy nhiên, về giá cơ bản trung bình của thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ sẽ giao động từ 20.000VNĐ-55.000VNĐ/md.
Ngoài ra, bạn có thể cập nhật và tham khảo bảng báo giá chi tiết vật tư hệ vì kèo thép nhẹ mạ nhôm kẽm. Để có thể dự tính trung bình về số lượng và vật liệu cần thiết cho công trình của mình.
STT | CHỦNG LOẠI THÉP MẠ NHÔM KẼM STEELTRUSS | KÝ HIỆU |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/MD) |
TRỌNG LƯỢNG (GAM/M) |
1 | Gía cầu phong thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TC75.75 (dày 0.75mm) | TC75.75 | 30.200 | |
2 | Gía cầu phong thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TC75.10 (dày 1mm) | TC75.10 | 38.000 | |
3 | Gía cầu phong thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TC100.75 (dày 0.75mm) | TC100.75 | 39.000 | |
4 | Gía cầu phong thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TC100.100 (dày 1mm) | TC100.100 | 50.000 | |
5 | Gía cầu phong thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TC100.12 (dày 1.2mm) | TC00.12 | 56.500 | |
6 | Gía cầu phong thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TC40.75(dày 0.75mm) | TC40.75 | 23.000 | |
7 | Gía Lito thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TS40.48(dày 0.48mm) | TS40.48 | 22.500 | |
8 | Gía Lito thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TS40.60 (dày 0.6mm) | TS40.60 | 24.500 | |
9 | Gía Lito thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TS35.60 (dày 0.6mm) | TS35.60 | 21.000 | |
10 | Gía Lito thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TS35.48 (dày 0.6mm) | TS35.48 | 20.000 | |
11 | Gía Lito thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TS61.48 (dày 0.48mm) | TS61.48 | 31.000 | |
12 | Gía Lito thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TS61.60 (dày 0.6mm) | TS61.60 | 34.500 | |
13 | Gía Lito thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®TS61.75 (dày 0.75mm) | TS61.75 | 38.000 |
Quý khách tham khảo giá thành mái lợp tôn với mái lợp ngói tại: https://bit.ly/2JDmJyM
4. Dự án sử dụng thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS®
Thương hiệu thép mạ nhôm kẽm STEELTRUSS® đã và đang được khách hàng đặc biệt đón nhận, quan tâm đồng thời được các tổ chức, hiệp hội uy tín trong ngành vinh danh bằng những giải thưởng cao quý: Cúp vàng thương hiệu, cúp vàng chất lượng sản phẩm, Huy chương vàng Thương hiệu sản phẩm,… Công ty luôn nỗ lực hết mình để xứng đáng với những giải thưởng đã đạt được cũng như không ngừng phấn đấu vì mục tiêu xứng đáng với niềm tin vững chắc của khách hàng.
Nhà Việt đã có mặt ở rất nhiều dự án quan trọng trên cả nước như: Sân bay quân sự Phan Thiết, Novaland Hồ Tràm, Novaland Phan Thiết, Dự án Nhà liền kề Toky you Bình Dương, Eecolakes Mỹ Phước, Vinhomes Tân Cảng, Nhà Thờ Giáo xứ Xuân hiệp Đồng nai, Giáo sứ Đa Minh Đồng Nai., Trường học Nguyễn Thị Minh Khai, Trường THCS Bạch Đằng Bình Dương...
Dự án Khung kèo thép Sân bay Phan Thiết
Qúy khách có thể xem thêm cập nhật thường xuyên thông tin công trình cty đang thi công tại Fanpage: https://www.facebook.com/thicongmainhatrongoibangthepsieunhe
5. Mua thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ ở đâu?
Do thị hiếu và nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng ngày càng cao, nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều các đơn vị cung cấp thép mạ nhôm kẽm. Tuy nhiên, không phải cơ sở, đại lý nào cũng phân phối sản phẩm chất lượng, chính hãng. Vì vậy, khách hàng nên tìm hiểu và chọn mua thép mạ nhôm kẽm trọng lượng nhẹ tại địa chỉ uy tín, chuyên nghiệp
Được đánh giá là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực tư vấn – thiết kế và thi công khung kèo thép mạ siêu nhẹ trên thị trường. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề, Nhà Việt đảm bảo đem đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, chất lượng và giá cả hấp dẫn nhất trên thị trường.
Được phục vụ quý khách là niềm vinh hạnh của chúng tôi. Do đó, khi bạn có bất cứ khó khăn hay thắc mắc gì về hệ thống kết cấu khung kèo thép mái. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng, kịp thời.
Hotline tư vấn >>> 0902369078